Bên cạnh việc lựa chọn biến tần phù hợp với nhu cầu thì phương pháp điều khiển biến tần cũng sẽ ảnh hưởng đến chất lượng và hiệu quả hoạt động của hệ thống máy móc.

Phương pháp 1: Điều khiển biến tần chạy/dừng và thay đổi tốc độ thông qua bàn phím

cac-phuong-phap-dieu-khien-bien-tan-h157.png

Nút Tên Chức năng
cac-phuong-phap-dieu-khien-bien-tan-h257 Phím chương trình Truy cập các nhóm thông số cài đặt
cac-phuong-phap-dieu-khien-bien-tan-h357 Phím nhập data Nhập hoặc thay đổi thông số cài đặt
cac-phuong-phap-dieu-khien-bien-tan-h457 Phím Up Tăng giá trị thông số cài đặt
cac-phuong-phap-dieu-khien-bien-tan-h557 Phím Down Giảm giá trị thông số cài đặt
cac-phuong-phap-dieu-khien-bien-tan-h657 Phím Shift Chuyển thông số hiển thị hoặc truy cập nhanh đến nhóm thông số cần cài đặt
cac-phuong-phap-dieu-khien-bien-tan-h757 Phím Run Khởi động biến tần bằng bàn phím
cac-phuong-phap-dieu-khien-bien-tan-h857 Phím Stop Dừng biến tần bằng bàn phím
cac-phuong-phap-dieu-khien-bien-tan-h957 Phím Jog Chức năng xác định thông qua thông số P07.02

Mục đích điều khiển:

  • Chạy/dừng biến tần bằng bàn phím hoặc Terminal
  • Điều chỉnh tần số thông qua phím tăng/giảm hoặc nút volume trên bàn phím

Thông số cài đặt

Thông số Giá trị Đơn vị Chức năng
P00.00 2 Chế độ chạy V/F
P00.01 0 P00.01 = 0 chức năng biến tần chạy/dừng thông qua bàn phímP00.01 = 1 chức năng biến tần chạy/dừng thông qua terminal
P00.03 50.00 Hz Tần số Max
P00.04 50.00 Hz Tần số ngưỡng trên
P00.05 00.00 Hz Tần số ngưỡng dưới
P00.06 0 P00.06 = 0 điều chỉnh tần số thông qua phím tăng/giảmP00.06  = 1 điều chỉnh tần số thông qua nút volume trên biến tần
P00.11 Giây Thời gian tăng tốc
P00.12 Giây Thời gian giảm tốc
P04.01 2.0 % Bù moment khởi động
P04.09 0.0 % Tắt bù trượt
P05.01 1 Chức năng S1 chạy thuận nếu P00.01 = 1
P05.02 2 Chức năng S2 chạy nghịch nếu P00.01 = 1
P02.01 kW Công suất định mức động cơ
P02.02 Hz Tần số định mức động cơ
P02.03 Rpm Tốc độ định mức động cơ
P02.04 V Điện áp định mức động cơ
P02.05 A Dòng điện định mức động cơ

 Phương pháp 2: Điều khiển biến tần chạy đa cấp tốc độ

Biến tần INVT cho phép động cơ chạy 16 cấp tốc độ thông qua 4 tín hiệu điều khiển trên Terminal.

Chức năng đa cấp tốc được sử dụng tùy theo yêu cầu công nghệ máy.

 Bảng tín hiệu điều khiển đa cấp tốc độ

Tín hiệu/Cấp tốc độ Terminal Speed 1(chức năng 16) Terminal speed 2(chức năng 17) Terminal speed 3(chức năng 18) Terminal speed 4(Chức năng 19) Thông số đặt tốc độ (%)
0 OFF OFF OFF OFF P10.02
1 ON OFF OFF OFF P10.04
2 OFF ON OFF OFF P10.06
3 ON ON OFF OFF P10.08
4 OFF OFF ON OFF P10.10
5 ON OFF ON OFF P10.12
6 OFF ON ON OFF P10.14
7 ON ON ON OFF P10.16
8 OFF OFF OFF ON P10.18
9 ON OFF OFF ON P10.20
10 OFF ON OFF ON P10.22
11 ON ON OFF ON P10.24
12 OFF OFF ON ON P10.26
13 ON OFF ON ON P10.28
14 OFF ON ON ON P10.30
15 ON ON ON ON P10.32

Sơ đồ đấu nối biến tần

cac-phuong-phap-dieu-khien-bien-tan-h1057

Thông số cài đặt

Thông số Giá trị Đơn vị Chức năng
P00.00 2 Chế độ chạy V/F
P00.01 0 P00.01 = 0 biến tần chạy/dừng thông qua bàn phímP00.01 = 1 biến tần chạy/dừng thông qua terminal
P00.03 50.00 Hz Tần số Max
P00.04 50.00 Hz Tần số ngưỡng trên
P00.05 00.00 Hz Tần số ngưỡng dưới
P00.06 6 Chọn chế độ đa cấp tốc độ
P00.11 Giây Thời gian tăng tốc
P00.12 Giây Thời gian giảm tốc
P04.01 2.0 % Bù moment khởi động
P04.09 0.0 % Tắt bù trượt
P05.01 1 Chức năng S1: chạy thuận khi P00.01 = 1
P05.02 2 Chức năng S2: chạy nghịch khi P00.01 = 1
P05.03 16 Chức năng S3: tín hiệu điều khiển tốc độ 1
P05.04 17 Chức năng S4: tín hiệu điều khiển tốc độ 2
P05.05 18 Chức năng S5: tín hiệu điều khiển tốc độ 3
P05.06 19 Chức năng S6: tín hiệu điều khiển tốc độ 4
P10.02 % Phần trăm đặt cấp tốc độ 0
P10.04 % Phần trăm đặt cấp tốc độ 1
P10.06 % Phần trăm đặt cấp tốc độ 2
P10.08 % Phần trăm đặt cấp tốc độ 3
P10.10 % Phần trăm đặt cấp tốc độ 4
P10.12 % Phần trăm đặt cấp tốc độ 5
P10.14 % Phần trăm đặt cấp tốc độ 6
P10.16 % Phần trăm đặt cấp tốc độ 7
P10.18 % Phần trăm đặt cấp tốc độ 8
P10.20 % Phần trăm đặt cấp tốc độ 9
P10.22 % Phần trăm đặt cấp tốc độ 10
P10.24 % Phần trăm đặt cấp tốc độ 11
P10.26 % Phần trăm đặt cấp tốc độ 12
P10.28 % Phần trăm đặt cấp tốc độ 13
P10.30 % Phần trăm đặt cấp tốc độ 14
P10.32 % Phần trăm đặt cấp tốc độ 15
P02.01 kW Công suất định mức động cơ
P02.02 Hz Tần số định mức động cơ
P02.03 Rpm Tốc độ định mức động cơ
P02.04 V Điện áp định mức động cơ
P02.05 A Dòng điện định mức động cơ

Công thức quy đổi phần trăm đặt tốc độ sang tần số hoạt động của biến tần

cac-phuong-phap-dieu-khien-bien-tan-h1157

Trong đó:

  • F: Tần số hoạt động của biến tần
  • P: Phần trăm đặt cấp tốc độ
  • 03: Tần số ngưỡng trên của biến tần

 Phương pháp 3: Điều khiển biến tần thông qua truyền thông Modbus

  • Biến tần có nhiều cách để điều khiển chạy/dừng, điều khiển tốc độ trong đó có thể điều khiển thông qua truyền thông bằng giao thức Modbus.
  • Giao thức truyền thông Modbus có hai loại là ACSII và RTU, trong một mạng Modbus có thể có một master và nhiều slave.
  • Trong dòng GD200A thì sử dụng việc đấu nối qua hai terminal là RS485+ và RS485-, nên sử dụng dây xoắn đôi.

Sơ đồ đấu dây

cac-phuong-phap-dieu-khien-bien-tan-h125

Mục đích điều khiển: Truyền thông lệnh chạy/dừng và tốc độ cho biến tần

Thông số cài đặt

Thông số Giá trị Đơn vị Chức năng
P00.00 2 Chế độ chạy V/F
P00.01 2 Chức năng biến tần chạy/dừng bằng truyền thông
P00.03 50.00 Hz Tần số Max
P00.04 50.00 Hz Tần số ngưỡng trên
P00.05 00.00 Hz Tần số ngưỡng dưới
P00.06 8 Chức năng điều chỉnh tốc độ bằng truyền thông
P00.11 Giây Thời gian tăng tốc
P00.12 Giây Thời gian giảm tốc
P04.01 2.0 % Bù moment khởi động
P04.09 0.0 % Tắt bù trượt
P14.00 1 Địa chỉ Modbus Slave
P14.01 4 Tốc độ truyền thông Modbus 19200
P14.02 1 Khung truyền Modbus (E,8,1)
P02.04 V Điện áp định mức động cơ
P02.05 A Dòng điện định mức động cơ

 Phương pháp 4: Điều khiển biến tần chạy/dừng và thay đổi tốc độ thông qua biến trở ngoài

Sơ đồ đấu nối

cac-phuong-phap-dieu-khien-bien-tan-h1357

Thông số cài đặt

Thông số Giá trị Đơn vị Chức năng
P00.00 2 Chế độ chạy V/F
P00.01 1 Chức năng biến tần chạy/dừng thông qua terminal
P00.03 50.00 Hz Tần số Max
P00.04 50.00 Hz Tần số ngưỡng trên
P00.05 00.00 Hz Tần số ngưỡng dưới
P00.06 2 Chức năng điều chỉnh tần số thông qua biến trở ngoài
P00.11 Giây Thời gian tăng tốc
P00.12 Giây Thời gian giảm tốc
P04.01 2.0 % Bù moment khởi động
P04.09 0.0 % Tắt bù trượt
P05.01 1 Chức năng S1 chạy thuận
P05.02 2 Chức năng S2 chạy nghịch
P02.01 kW Công suất định mức động cơ
P02.02 Hz Tần số định mức động cơ
P02.03 Rpm Tốc độ định mức động cơ
P02.04 V Điện áp định mức động cơ
P02.05 A Dòng điện định mức động cơ
Contact